KÝ HIỆU TRƯỜNG: DTS
Tên trường Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Thông tin cần lưu ý |
Đại học Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Fax: (0280) 3852665 ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Website: http://www.tnu.edu.vn |
DT |
ĐH: 11,840 CĐ: 1,690 |
1. Vùng tuyển sinh:Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia. - Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật.
3. Các thông tin khác: |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DTS |
|
|
1,780 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1,780 |
|
Giáo dục học |
|
D140101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
80 |
Thí sinh tham gia xét tuyển vào học các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm phải đạt hạnh kiểm khá trở lên (xếp loại hạnh kiểm cả năm) trong cả 3 năm học THPT. - Ngành Giáo dục học: đào tạo giảng viên Tâm lý – Giáo dục; chuyên gia công tác xã hội, tư vấn, tham vấn
tâm lý.
|
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
Toán, Ngữ văn,NĂNG KHIẾU |
160 |
|
Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Hóa học |
140 |
|
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí |
70 |
|
Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
Sinh học,NĂNG KHIẾU |
100 |
|
Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
240 |
|
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
|
Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; |
120 |
|
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
130 |
|
Sư phạm Sinh học |
|
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
120 |
|
Sư phạm Ngữ Văn |
|
D140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
250 |
|
Sư phạm Lịch Sử |
|
D140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
120 |
|
Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
120 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH |
40 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
|
D140222 |
Ngữ văn,NĂNG KHIẾU |
30 |